Belanja di App banyak untungnya:
một lòng một dạ->như một lòng (ng1; nhưng nghĩa mạnh hơn). tận tuỵ, mang hết tâm sức ra làm việc. một lòng một dạ phục vụ nhân dân: Đồng nghĩa: toàn tâm toàn ý.
một lòng một dạ->Nghĩa của từ Một lòng một dạ - Từ điển Việt - Tratu Soha